1 | TN.00536 | | Chàng trai nghèo kiện Ngọc Hoàng: Truyện tranh/ Lời: Thanh Nga ; Tranh: Phan Linh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
2 | TN.00545 | | Sinh con rồi mới sinh cha: Truyện tranh/ Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Huy Anh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
3 | TN.00555 | | Chàng trai nghèo kiện Ngọc Hoàng: Truyện tranh/ Lời: Thanh Nga ; Tranh: Phan Linh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
4 | TN.01353 | | Sinh con rồi mới sinh cha: Truyện tranh/ Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Huy Anh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
5 | TN.01467 | | Thạch Sanh: = Thach Sanh : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
6 | TN.01468 | | Thạch Sanh: = Thach Sanh : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
7 | TN.01480 | | Chú lính chì dũng cảm: = The brave lead soldier : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
8 | TN.01493 | | Sinh con rồi mới sinh cha: Truyện tranh/ Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Huy Anh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
9 | TN.01499 | | Thạch Sanh: = Thach Sanh : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
10 | TN.01511 | | Bà Chúa Tuyết: = The Mother Holle : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2021 |
11 | TN.01512 | | Công chúa tóc mây Rapunzel: = Rapunzel : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2020 |
12 | TN.01513 | | Chú lính chì dũng cảm: = The brave lead soldier : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
13 | TN.01514 | | Sinh con rồi mới sinh cha: Truyện tranh/ Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Huy Anh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
14 | TN.01521 | | Chú lính chì dũng cảm: = The brave lead soldier : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
15 | TN.01522 | | Lạc Long Quân Âu Cơ: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí ; Đông A | 2011 |
16 | TN.01523 | | Trí khôn của ta đây: = Here is my wisdom: Truyện tranh: Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. | Hà Nội | 2020 |
17 | TN.01524 | | Sọ Dừa/ Vũ Thị Hồng b.s. | Hà Nội | 2022 |
18 | TN.01525 | Vũ Thị Hồng | Cây Khế/ Vũ Thị Hồng biên soạn | Hà Nội | 2020 |
19 | TN.01526 | | Tấm Cám: Truyện tranh/ Lời: Minh Long b.s; Tranh: Khánh Hòa | Văn học | 2018 |
20 | TN.01527 | | Tấm Cám: Truyện tranh/ Lời: Minh Long b.s; Tranh: Khánh Hòa | Văn học | 2018 |
21 | TN.01540 | | Thạch Sanh: = Thach Sanh : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
22 | TN.01541 | | Thạch Sanh: = Thach Sanh : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
23 | TN.01569 | | Cây tre trăm đốt: Truyện tranh/ Tranh: Nhật Tân, Quang Lân | Nxb. Trẻ | 2003 |
24 | TN.01599 | | Người đẹp và quái thú/ Ngô Minh Vân dịch | Dân Trí; Đông A | 2019 |
25 | TN.01610 | TNgô Minh Vân | Công chúa ngủ trong rừng/ Ngô Minh Vân dịch | Đan Trí; Đông Á | 2017 |
26 | TN.01611 | | Sự tích núi Ngũ Hành: Truyện tranh/ Tranh: Minh Trí ; Lời: Tô Hoài | Giáo dục | 2005 |
27 | TN.01612 | | Sự tích núi Ngũ Hành: Truyện tranh/ Tranh: Minh Trí ; Lời: Tô Hoài | Giáo dục | 2005 |
28 | TN.01613 | | Sự tích núi Ngũ Hành: Truyện tranh/ Tranh: Minh Trí ; Lời: Tô Hoài | Giáo dục | 2005 |
29 | TN.01614 | | Ngưu Lang Chức Nữ/ Tranh:Tuấn Nhung ; Lời: Tú Anh | Thời Đại | 2010 |
30 | TN.01630 | | Mẹ con nhà cua/ Lời: Bình Yên, Điển Dũng ; Cloud Pillow minh họa | Mỹ thuật | 2017 |
31 | TN.01631 | | Mẹ con nhà cua/ Lời: Bình Yên, Điển Dũng ; Cloud Pillow minh họa | Mỹ thuật | 2017 |
32 | TN.01632 | | Mẹ con nhà cua/ Lời: Bình Yên, Điển Dũng ; Cloud Pillow minh họa | Mỹ thuật | 2017 |
33 | TN.01633 | | Mẹ con nhà cua/ Lời: Bình Yên, Điển Dũng ; Cloud Pillow minh họa | Mỹ thuật | 2017 |
34 | TN.01637 | | Sự tích hoa hồng: Truyện tranh : 3+/ Kể: Quỳnh Giang ; Vẽ: Ngọc Duy | Nxb. Trẻ | 2021 |
35 | TN.01641 | | Ông lão đánh cá và con cá vàng: Truyện tranh | Dân trí, Đông A | 2022 |
36 | TN.01644 | | Alibaba và bốn mươi tên cướp/ Ngô Văn Biên dịch | Đan trí, Đông A | 2018 |
37 | TN.01646 | | Sự tích hoa hồng: Truyện tranh : 3+/ Kể: Quỳnh Giang ; Vẽ: Ngọc Duy | Nxb. Trẻ | 2021 |
38 | TN.01648 | | Cóc kiện trời: Truyện tranh/ Kể: Quỳnh Giang ; Vẽ: Ngọc Duy | Nxb. Trẻ | 2021 |
39 | TN.01650 | | Hồ Thiên Nga/ Ngô Minh Vân dịch | Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A | 2019 |
40 | TN.01651 | | Hai nàng công chúa/ Ngô Minh Vân dịch | Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A | 2019 |
41 | TN.01652 | TNgô Minh Vân | Công chúa ngủ trong rừng/ Ngô Minh Vân dịch | Đan Trí; Đông Á | 2017 |
42 | TN.01655 | | Ba chú heo con: = The three little pigs : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Arianna Candell ; Tranh: Daniel Howarth ; Trần Ngọc Diệp dịch | Kim Đồng | 2020 |
43 | TN.01656 | | Sự tích con Dã Tràng: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Lời: Phương Thuý ; Tranh: Toma Nguyễn | Kim Đồng | 2020 |
44 | TN.01659 | | Công chúa hạt đậu/ Ngọc Phượng | Mỹ thuật | 2018 |
45 | TN.01663 | An Cương | Sơn Tinh Thủy Tinh/ An Cương viết lời; Mai Long vẽ tranh. | Kim Đồng | 2004 |
46 | TN.01666 | | Hoàng tử hạnh phúc: Truyện tranh/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Mỹ thuật | 2007 |
47 | TN.01668 | | Ông lão đánh cá và con cá vàng: Truyện tranh/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Mỹ thuật | 2018 |
48 | TN.01671 | | Hoàng tử ếch/ Ngô Văn Biên dịch. | Dân trí | 2018 |
49 | TN.01676 | | Ông lão đánh cá và con cá vàng: Truyện tranh | Dân trí, Đông A | 2022 |
50 | TN.01677 | | Truyện kể trước khi ngủ - Tốt bụng: Truyện tranh/ Hải Yến dịch | Mỹ thuật | 2020 |
51 | TN.01694 | | Vịt con xấu xí/ Đông A dịch | Dân Trí | 2015 |
52 | TN.01702 | | Sự tích hồ Gươm/ Bìa, trình bày: Nguyễn Hoàng | Nxb.Trẻ | 2005 |
53 | TN.01703 | | Sự tích hồ Gươm/ Bìa, trình bày: Nguyễn Hoàng | Nxb.Trẻ | 2005 |
54 | TN.01704 | | Sự tích trâu vàng Hồ Tây: Truyện tranh/ Lời: Tô Hoài ; Tranh: Phạm Ngọc Tuấn | Giáo dục | 2005 |
55 | TN.01705 | | Sự tích trâu vàng Hồ Tây: Truyện tranh/ Lời: Tô Hoài ; Tranh: Phạm Ngọc Tuấn | Giáo dục | 2005 |
56 | TN.01709 | | Chuyện ông Gióng: Truyện tranh/ Tranh: Mai Long ; Lời: Tô Hoài | Kim Đồng | 2004 |
57 | TN.01710 | | Chuyện ông Gióng: Truyện tranh/ Tranh: Mai Long ; Lời: Tô Hoài | Kim Đồng | 2004 |
58 | TN.01730 | | Chàng trai nghèo kiện Ngọc Hoàng: Truyện tranh/ Lời: Thanh Nga ; Tranh: Phan Linh | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2015 |
59 | TN.01734 | | Công chúa tóc mây: = Rapunzel : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2023 |
60 | TN.01745 | | Cóc kiện trời: = The toad who sued the heaven : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
61 | TN.01746 | | Cóc kiện trời: = The toad who sued the heaven : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
62 | TN.01747 | | Bộ quần áo mới của Hoàng đế: Truyện tranh/ Đào Bích Nguyên dịch | Dân trí | 2018 |
63 | TN.01748 | | Cô dâu thực sự/ Ngô Minh Vân dịch | Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A | 2008 |
64 | TN.01757 | | Chuyện ông Gióng: Truyện tranh/ Tranh: Mai Long ; Lời: Tô Hoài | Kim Đồng | 2004 |
65 | TN.01780 | | Nàng út và trăn thần/ Sưu Tầm lời, Nguyễn Tuấn tranh | Nxb. Thanh Hóa | 2016 |
66 | TN.01781 | Điển Dũng | Sự tích người làm chúa muôn loài/ MInh Thu- Hồng Phượng lời; Nguyễn Tuấn tranh | Trẻ | 2012 |
67 | TN.01782 | | Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn: Truyện tranh/ Lời: Sưu tầm, Tranh: Hữu Nghĩa. | Nxb. Thanh Hóa | 2015 |
68 | TN.01783 | | Cái cân thuỷ ngân: Truyện tranh/ Lời: Thanh Nga ; Tranh: Phan Lâm | Đồng Nai | 2011 |
69 | TN.01785 | | Miếng trầu kì diệu/ Phạm Ngọc Tuấn Tranh; Vũ Kim Dung Lời | Nxb.Kim Đồng | 2016 |
70 | TN.01892 | Kim Long | Kho tàng cổ tích Việt Nam/ Quỳnh Như tuyển chọn | Lao động | 2007 |
71 | TN.01910 | | Hansel và Gretel/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
72 | TN.01911 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
73 | TN.01912 | | Tiêu diệt mãng xà: Truyện tranh/ Tranhvà lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
74 | TN.01913 | | Nàng tiên cá/ Vân Thúy dịch | Nxb.Dân Trí | 2016 |
75 | TN.01914 | | Những nhạc công thành Breme/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
76 | TN.01915 | | Chú bé tí hon/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
77 | TN.01916 | | Gái ngoan dạy chồng: Truyện tranh/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
78 | TN.01917 | | Chiếc thoi vàng: Truyện tranh/ Phan Mi | Nxb. Đồng Nai | 2005 |
79 | TN.01918 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
80 | TN.01919 | Phan Mi | Thuồng luồng hóa rồng/ tranh và lời: Phan Mi | Tổng hợp Đồng Nai | 2005 |
81 | TN.01920 | | Quả bầu kỳ lạ/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
82 | TN.01921 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
83 | TN.01922 | | Cường bạo đại vương: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2020 |
84 | TN.01924 | | Tiêu diệt mãng xà: Truyện tranh/ Tranhvà lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
85 | TN.01925 | | Sự tích con Bìm Bịp/ TRanh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2004 |
86 | TN.01926 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
87 | TN.01927 | | Quả bầu kỳ lạ/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
88 | TN.01928 | | Chú mèo Đi Hia: Truyện tranh/ Lời: Sưu tầm; Tranh: Nguyễn Tuấn | Thanh Hóa | 2016 |
89 | TN.01929 | | Ai mua hành tôi: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2020 |
90 | TN.01930 | | Sự tích chim tu hú/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
91 | TN.01931 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
92 | TN.01932 | | Sự tích chim đa đa/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
93 | TN.01933 | | Sự tích con Bìm Bịp/ TRanh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2004 |
94 | TN.01934 | | Chàng đốn củi và con tinh: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2020 |
95 | TN.01935 | | Bạch Tuyết và Hồng Hoa/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch. | Dân Trí | 2018 |
96 | TN.01936 | | Alibaba và bốn mươi tên cướp/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
97 | TN.01937 | | Hansel và Gretel/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
98 | TN.01938 | | Tom ngón tay cái/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
99 | TN.01939 | | Chú lính chì dũng cảm/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2018 |
100 | TN.01940 | | Gái ngoan dạy chồng: Truyện tranh/ Tranh và lời: Phan Mi | Đồng Nai | 2005 |
101 | TN.01941 | | Viên ngọc dơi: Truyện tranh | Nxb. Đồng Nai | 2003 |
102 | TN.01942 | | Chàng Ngốc học khôn: Truyện tranh | Đồng Nai | 2005 |
103 | TN.01943 | | Sơn Tinh Thủy Tinh | Đồng Nai | 2004 |
104 | TN.01944 | | Chú mèo Đi Hia: Truyện tranh/ Lời: Sưu tầm; Tranh: Nguyễn Tuấn | Thanh Hóa | 2016 |
105 | TN.01945 | | Cô bé quàng khăn đỏ/ Lời: Sưu tầm ; Tranh: Nguyễn Tuấn | Nxb. Thanh Hóa | 2013 |
106 | TN.01946 | | Nàng tiên cá/ Sưu Tầm lời, Bảo Duy tranh | Nxb. Thanh Hoá | 2016 |
107 | TN.01947 | | Ngưu Lang Chức Nữ: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Tuấn, Lời: Thanh Loan | TP. Hồ Chí Minh | 2010 |
108 | TN.01949 | | Vua heo/ TriO Lời,Nguyễn Tuấn Tranh | Nxb.Thông tin | 2012 |
109 | TN.01950 | | Sự tích hoa đào: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Tuấn, Lời Minh Thu- Hồng pHượng. | Kim Đồng | 2018 |
110 | TN.01952 | Thanh Loan | Sự tích bánh chưng cặp/ Lời Thanh Loan, Tranh Quốc Cường | Tp. Hồ Chí Minh | 2010 |
111 | TN.01955 | | Ông lão đánh cá và con cá vàng/ Sưu Tầm lời, Nguyễn Tuấn tranh | Nxb. Thanh Hóa | 2016 |
112 | TN.01956 | | Tiêu diệt mãng xà: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2016 |
113 | TN.01957 | | Cô bé lọ lem: Truyện tranh/ Tranh Nguyễn Tuấn, Lời sưu tầm | Văn học | 2014 |
114 | TN.01958 | | Sự tích trái sầu riêng: Truyện tranh/ Lời: Minh Thu, Hồng Phượng ; Tranh: Nguyễn Tuấn | Nxb. Thanh Hoá | 2016 |
115 | TN.01959 | | Sự tích chú cuội: Truyện tranh/ TranhNguyễn Tuấn, lời: Thanh Loan | Nxb. Đà Nẵng | 2016 |
116 | TN.01969 | | Anh nông dân và thần núi/ Sưu tầm lời, BÙi Nghĩa tranh | Nxb. Thanh Hóa | 2013 |
117 | TN.01970 | | Nàng tiên cá/ Sưu Tầm lời, Bảo Duy tranh | Nxb. Thanh Hoá | 2016 |
118 | TN.01971 | | Ông lão đánh cá và con cá vàng/ Sưu Tầm lời, Nguyễn Tuấn tranh | Nxb. Thanh Hóa | 2016 |
119 | TN.01980 | | Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc nhất: Với hon 20 ý nghĩa giáo dục dành cho trẻ em/ Nhóm Thiên- Địa - Nhân tuyển chọn & Biên soạn | Nxb. Đà Nẵng | 2010 |
120 | TN.02225 | | Chú lính chì dũng cảm: = The brave lead soldier : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
121 | TN.02232 | | Cóc kiện trời: = The toad who sued the heaven : Truyện tranh/ Nguyễn Chí Phúc b.s. ; Minh hoạ: Đoàn Minh Nghĩa | Nxb. Hà Nội | 2022 |
122 | TN.02296 | | Cô dâu thực sự/ Ngô Minh Vân dịch | Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A | 2008 |